Đọc nhanh: 洞探队 (động tham đội). Ý nghĩa là: đội dò hầm.
Ý nghĩa của 洞探队 khi là Danh từ
✪ đội dò hầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞探队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 探险队
- đội thám hiểm
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 祖国 各个 角落 都 有 勘探队员 的 足迹
- trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洞探队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞探队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
洞›
队›