Từ hán việt: 【kịp.kỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kịp.kỵ). Ý nghĩa là: đến; tới. Ví dụ : - 。 từ xưa đến nay.. - 。 cho đến thời gần đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đến; tới

到;及

Ví dụ:
  • - 自古 zìgǔ jīn

    - từ xưa đến nay.

  • - 近世 jìnshì

    - cho đến thời gần đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 近世 jìnshì

    - cho đến thời gần đây.

  • - 自古 zìgǔ jīn

    - từ xưa đến nay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洎

Hình ảnh minh họa cho từ 洎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịp , Kỵ
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBU (水竹月山)
    • Bảng mã:U+6D0E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp