liè

Từ hán việt: 【liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: ngang nhau; cân đối; ngang bằng, bờ; gờ. Ví dụ : - 。 con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.. - 。 hai người tài lực ngang nhau.. - 。 bờ sông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngang nhau; cân đối; ngang bằng

同等; (相) 等

Ví dụ:
  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - 二人 èrrén 才力 cáilì 相埒 xiāngliè

    - hai người tài lực ngang nhau.

bờ; gờ

指矮墙、田埂、堤防等

Ví dụ:
  • - liè

    - bờ sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - liè

    - bờ sông.

  • - 二人 èrrén 才力 cáilì 相埒 xiāngliè

    - hai người tài lực ngang nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埒

Hình ảnh minh họa cho từ 埒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Lèi , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBDI (土月木戈)
    • Bảng mã:U+57D2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp