Hán tự: 埒
Đọc nhanh: 埒 (liệt). Ý nghĩa là: ngang nhau; cân đối; ngang bằng, bờ; gờ. Ví dụ : - 富埒皇室。 con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.. - 二人才力相埒。 hai người tài lực ngang nhau.. - 河埒。 bờ sông.
Ý nghĩa của 埒 khi là Động từ
✪ ngang nhau; cân đối; ngang bằng
同等; (相) 等
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
✪ bờ; gờ
指矮墙、田埂、堤防等
- 河 埒
- bờ sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埒
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 河 埒
- bờ sông.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
Hình ảnh minh họa cho từ 埒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埒›