Đọc nhanh: 洋画儿 (dương hoạ nhi). Ý nghĩa là: trò chơi trẻ em chơi với thẻ minh họa, menko (Nhật Bản), pogs.
Ý nghĩa của 洋画儿 khi là Danh từ
✪ trò chơi trẻ em chơi với thẻ minh họa
children's game played with illustrated cards
✪ menko (Nhật Bản)
menko (Japan)
✪ pogs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋画儿
- 画个 小 旋儿
- Vẽ một vòng tròn nhỏ.
- 我 的 爱好 是 画画 儿
- Sở thích của tôi là vẽ tranh.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 我会 画画 儿
- Tôi biết vẽ tranh.
- 她 的 儿子 喜欢 画画
- Con trai của cô ấy thích vẽ.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 照着 样儿 画
- vẽ theo như cũ
- 这 本书 里 有 很多 画 片儿
- Cuốn sách này có nhiều bức tranh.
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋画儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋画儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
洋›
画›