Đọc nhanh: 洋底地壳 (dương để địa xác). Ý nghĩa là: vỏ đại dương (địa chất).
Ý nghĩa của 洋底地壳 khi là Danh từ
✪ vỏ đại dương (địa chất)
oceanic crust (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋底地壳
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 地壳 下降
- mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 我们 彻底 地 分开 了
- Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋底地壳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋底地壳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
壳›
底›
洋›