洋基队 yángjī duì

Từ hán việt: 【dương cơ đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洋基队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương cơ đội). Ý nghĩa là: New York Yankees (đội bóng chày Hoa Kỳ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洋基队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洋基队 khi là Danh từ

New York Yankees (đội bóng chày Hoa Kỳ)

New York Yankees (US baseball team)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋基队

  • - 氨基 ānjī (=NH) (NH)

    - gốc a-mô-niăc

  • - 军队 jūnduì 驻扎 zhùzhā 这里 zhèlǐ

    - Quân đội đóng quân ở đây.

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 奠基石 diànjīshí

    - bia móng

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 团队 tuánduì diàn 发展 fāzhǎn 基石 jīshí

    - Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.

  • - 军队 jūnduì 决定 juédìng 撤回 chèhuí 基地 jīdì

    - Quân đội quyết định rút về căn cứ.

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洋基队

Hình ảnh minh họa cho từ 洋基队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋基队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao