Đọc nhanh: 洋地瓜 (dương địa qua). Ý nghĩa là: củ đậu.
Ý nghĩa của 洋地瓜 khi là Danh từ
✪ củ đậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋地瓜
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 我 喜欢 在 冬天 吃 地瓜
- Tôi thích ăn khoai lang vào mùa đông.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 地瓜 的 根部 可以 做 药材
- Rễ của cây địa hoàng có thể làm dược liệu.
- 这 地瓜 在 中部 地区 常见
- Cây địa hoàng này thường thấy ở khu vực trung bộ.
- 我 在 市场 买 了 一些 地瓜
- Tôi đã mua một ít khoai lang ở chợ.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 地瓜 的 叶子 也 能 做 药
- Lá cây địa hoàng cũng có thể làm thuốc.
- 地瓜 含有 丰富 的 营养
- Khoai lang chứa nhiều dưỡng chất.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋地瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋地瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
洋›
瓜›