Đọc nhanh: 洋务学堂 (dương vụ học đường). Ý nghĩa là: trường đại học phương Tây học vào cuối nhà Thanh.
Ý nghĩa của 洋务学堂 khi là Danh từ
✪ trường đại học phương Tây học vào cuối nhà Thanh
college of Western learning in late Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋务学堂
- 科学 会堂
- lễ đường khoa học
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 老师 赋予 学生 任务
- Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 西洋文学
- văn học phương Tây
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
- 学校 的 礼堂 很 宽敞
- Hội trường của trường rất rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋务学堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋务学堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
堂›
学›
洋›