Đọc nhanh: 学堂 (học đường). Ý nghĩa là: học đường.
Ý nghĩa của 学堂 khi là Danh từ
✪ học đường
学校的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学堂
- 科学 会堂
- lễ đường khoa học
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 学校 的 礼堂 很 宽敞
- Hội trường của trường rất rộng rãi.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 学生 在 课堂 上 很 活跃
- Học sinh rất tích cực trong lớp học.
- 学生 们 在 课堂 上 解题
- Học sinh đang giải đề trên lớp.
- 实习 可以 证验 课堂 学习 的 知识
- thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 经过 学习 , 心里 更 亮堂 了
- qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
学›