Đọc nhanh: 泰国芥子 (thái quốc giới tử). Ý nghĩa là: hạt mù tạt thái lan.
Ý nghĩa của 泰国芥子 khi là Danh từ
✪ hạt mù tạt thái lan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰国芥子
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 泰西 各国
- các nước Châu Âu.
- 泰国 食品 很 辛辣
- Đồ ăn Thái Lan rất cay.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 泰国 美食 特别 诱人
- Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 我 喜欢 泰国 的 风情
- Tôi thích phong cách Thái Lan.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泰国芥子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泰国芥子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
子›
泰›
芥›