Đọc nhanh: 泥醉 (nê tuý). Ý nghĩa là: say xỉn, say như say có thể.
Ý nghĩa của 泥醉 khi là Động từ
✪ say xỉn
blind drunk
✪ say như say có thể
drunk as drunk can be
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥醉
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 他 踹 了 泥巴
- Anh ấy giẫm lên bùn.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 泥土 乌油油 的 , 十分 肥沃
- Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥醉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥醉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泥›
醉›