Đọc nhanh: 泥涂轩冕 (nê đồ hiên miện). Ý nghĩa là: coi thường chức tước và chức vụ cao.
Ý nghĩa của 泥涂轩冕 khi là Thành ngữ
✪ coi thường chức tước và chức vụ cao
to despise titles and high offices
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥涂轩冕
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 泥土 乌油油 的 , 十分 肥沃
- Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 沟槽 里 都 是 泥
- Trong ống cống đều là bùn.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 脚下 涂泥 很湿 滑
- Bùn dưới chân rất trơn trượt.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥涂轩冕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥涂轩冕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冕›
泥›
涂›
轩›