Đọc nhanh: 泡茶 (phao trà). Ý nghĩa là: pha trà.
Ý nghĩa của 泡茶 khi là Động từ
✪ pha trà
to make tea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡茶
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 汤 用来 泡茶
- Nước sôi dùng để pha trà.
- 玉米须 可以 用来 泡茶
- Râu ngô có thể dùng để pha trà.
- 茶刚 泡 上 , 闷 一会 再 喝
- Trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.
- 妈妈 每天 都 会 泡茶 喝
- Mẹ mỗi ngày đều sẽ pha trà uống.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泡›
茶›