法事 fǎshì

Từ hán việt: 【pháp sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp sự). Ý nghĩa là: cúng bái hành lễ; việc cúng bái của thầy tu, đạo sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 法事 khi là Danh từ

cúng bái hành lễ; việc cúng bái của thầy tu, đạo sĩ

指僧道拜忏、打醮等事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法事

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì

    - xử theo quân pháp.

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - zhè 办法 bànfǎ 不济事 bùjìshì

    - phương pháp này không dùng được

  • - zhè shì 临到 líndào de 头上 tóushàng 他会 tāhuì yǒu 办法 bànfǎ

    - viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.

  • - hǎo de 办法 bànfǎ huì 带来 dàilái 事半功倍 shìbàngōngbèi de 效果 xiàoguǒ

    - Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai

  • - 查清 cháqīng 事实 shìshí 依法处理 yīfǎchǔlǐ

    - điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.

  • - 这件 zhèjiàn 事要 shìyào 如法 rúfǎ 处理 chǔlǐ

    - Việc này phải xử lý theo pháp luật.

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - 包括 bāokuò 法槌 fǎchuí 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.

  • - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù 使 shǐ 毁容 huǐróng 终生 zhōngshēng 无法 wúfǎ 恢复 huīfù

    - Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.

  • - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì yǒu 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Tôi có ý kiến ​​​​riêng của tôi về vấn đề này.

  • - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • - gēn 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • - nòng 一件 yījiàn 事情 shìqing jiù xiǎng 办法 bànfǎ 搞定 gǎodìng

    - Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.

  • - 不会 búhuì yòng 魔法 mófǎ lái zuò 恶事 èshì

    - Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.

  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài 应付 yìngfù

    - Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法事

Hình ảnh minh họa cho từ 法事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao