泄洪闸 xièhóng zhá

Từ hán việt: 【tiết hồng áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泄洪闸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết hồng áp). Ý nghĩa là: van xả lũ, cống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泄洪闸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泄洪闸 khi là Danh từ

van xả lũ

flood discharge valve

cống

sluice-gate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄洪闸

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • - 开启 kāiqǐ 那道 nàdào 水闸 shuǐzhá

    - Mở cửa xả lũ đó đi.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 汽车 qìchē yǒu 刹车 shāchē zhá

    - Ô tô có phanh.

  • - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - yóu zài wǎng 外泄 wàixiè

    - Dầu đang chảy ra ngoài.

  • - jiàng shuǐ ( 洪水 hóngshuǐ )

    - lũ.

  • - 水闸 shuǐzhá 控制 kòngzhì 水流 shuǐliú

    - Cống kiểm soát dòng nước.

  • - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

  • - 洪水 hóngshuǐ zhì 堤岸 dīàn 决口 juékǒu

    - Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.

  • - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • - 防潮 fángcháo 闸门 zhámén

    - cửa cống chắn thuỷ triều

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - zài 慢慢 mànmàn xiè

    - Khí đang chậm chậm thoát ra.

  • - 洪水 hóngshuǐ 需要 xūyào bèi 宣泄 xuānxiè

    - Nước lũ cần được tháo.

  • - 洪水 hóngshuǐ 经过 jīngguò 闸门 zhámén 流势 liúshì 稳定 wěndìng

    - nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.

  • - 洪水 hóngshuǐ gěi 我们 wǒmen 带来 dàilái le 困难 kùnnán

    - Lũ lụt đã mang lại khó khăn cho chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泄洪闸

Hình ảnh minh họa cho từ 泄洪闸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泄洪闸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Tiết
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPT (水心廿)
    • Bảng mã:U+6CC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá
    • Âm hán việt: Sạp , Áp
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSWL (中尸田中)
    • Bảng mã:U+95F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình