Đọc nhanh: 油饼儿 (du bính nhi). Ý nghĩa là: bánh chiên.
Ý nghĩa của 油饼儿 khi là Danh từ
✪ bánh chiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油饼儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 脂 油饼
- bánh chiên bằng mỡ.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油饼儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油饼儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
油›
饼›