油菜籽 yóucài zǐ

Từ hán việt: 【du thái tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "油菜籽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du thái tử). Ý nghĩa là: cây bông vải, cải dầu (Brassica campestris), hạt cải dầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 油菜籽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 油菜籽 khi là Danh từ

cây bông vải

coleseed

cải dầu (Brassica campestris)

oilseed rape (Brassica campestris)

hạt cải dầu

rapeseed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油菜籽

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • - 油菜 yóucài 太老 tàilǎo le

    - Rau cải trắng quá già rồi.

  • - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • - 菜里 càilǐ 酱油 jiàngyóu 放少 fàngshǎo le 白不呲咧 báibùcīliě de

    - Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo

  • - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 两勺 liǎngsháo 酱油 jiàngyóu

    - Món này cần hai thìa xì dầu.

  • - zhǎng le diǎn 酱油 jiàngyóu zài cài

    - Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.

  • - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • - 就是 jiùshì 一粒 yīlì jiè 菜籽 càizǐ le

    - Vậy bạn là hạt mù tạt?

  • - 罗伯特 luóbótè 背后 bèihòu de 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜜蜡 mìlà

    - Dầu hạt lanh và sáp ong trên gáy Robert

  • - qǐng 沙油 shāyóu 加入 jiārù 菜里 càilǐ

    - Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.

  • - fàng le 一些 yīxiē 膏油 gàoyóu 准备 zhǔnbèi 炒菜 chǎocài

    - Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.

  • - 我们 wǒmen zài 受害者 shòuhàizhě 脖子 bózi shàng 发现 fāxiàn 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜂蜡 fēnglà

    - Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.

  • - 这个 zhègè cài hěn yóu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.

  • - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • - 此间 cǐjiān 天气 tiānqì 渐暖 jiànnuǎn 油菜花 yóucàihuā 已经 yǐjīng 盛开 shèngkāi

    - ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.

  • - 这些 zhèxiē 蔬菜 shūcài 可以 kěyǐ 撒籽 sāzǐ 栽种 zāizhòng

    - Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.

  • - 妈妈 māma mǎi le píng 菜籽油 càizǐyóu

    - Mẹ đã mua một chai dầu hoa cải.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 老油条 lǎoyóutiáo

    - Tôi không thích đứa thảo mai đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 油菜籽

Hình ảnh minh họa cho từ 油菜籽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油菜籽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDND (火木弓木)
    • Bảng mã:U+7C7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao