Đọc nhanh: 油菜籽 (du thái tử). Ý nghĩa là: cây bông vải, cải dầu (Brassica campestris), hạt cải dầu.
Ý nghĩa của 油菜籽 khi là Danh từ
✪ cây bông vải
coleseed
✪ cải dầu (Brassica campestris)
oilseed rape (Brassica campestris)
✪ hạt cải dầu
rapeseed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油菜籽
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 你 就是 一粒 芥 菜籽 了
- Vậy bạn là hạt mù tạt?
- 罗伯特 背后 的 亚麻 籽油 和 蜜蜡
- Dầu hạt lanh và sáp ong trên gáy Robert
- 请 把 沙油 加入 菜里
- Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 这个 菜 很 油 , 不 好吃
- Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 这些 蔬菜 可以 撒籽 栽种
- Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.
- 妈妈 买 了 瓶 菜籽油
- Mẹ đã mua một chai dầu hoa cải.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油菜籽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油菜籽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
籽›
菜›