Đọc nhanh: 油水 (du thuỷ). Ý nghĩa là: chất béo; chất dầu, béo bở (thường chỉ những thu nhập không chính đáng); chẽ, tiền bẩn (thu nhập không chính đáng); bổng ngoại. Ví dụ : - 捞油水 vơ được một món béo bở; kiếm chác.
Ý nghĩa của 油水 khi là Danh từ
✪ chất béo; chất dầu
指饭菜里所含的脂肪质
✪ béo bở (thường chỉ những thu nhập không chính đáng); chẽ
比喻可以利已的好处 (多指不正当的额外收入)
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
✪ tiền bẩn (thu nhập không chính đáng); bổng ngoại
✪ xôm
指可剽窃或沾润的利益
✪ xơ múi
可沾润之利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
油›