Đọc nhanh: 水箱油管 (thuỷ tương du quản). Ý nghĩa là: Ống dẫn két nước (trong máy móc).
Ý nghĩa của 水箱油管 khi là Danh từ
✪ Ống dẫn két nước (trong máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水箱油管
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 输油管
- ống vận chuyển dầu.
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 水管
- ống nước
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水箱油管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水箱油管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
油›
管›
箱›