Đọc nhanh: 油印机 (du ấn cơ). Ý nghĩa là: Máy in noneo.
Ý nghĩa của 油印机 khi là Danh từ
✪ Máy in noneo
油印机技术是英国GESTETENR公司一百年前发明。过去的一百多年以来,蜡纸制造材料和印刷过程一直不断在改善。到五十年代,研制出双滚筒油印机。1962年,日本 RICOH研制并开发了理光(RICOH)一体机,90年代推出VT系列,90年代末推出JP系列。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油印机
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 机器 需要 定期 上 油
- Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油印机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油印机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
机›
油›