沮洳 jù rù

Từ hán việt: 【tự như】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沮洳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự như). Ý nghĩa là: bùn mùn lá; mùn; mùn lá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沮洳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沮洳 khi là Danh từ

bùn mùn lá; mùn; mùn lá

由腐烂植物埋在地下而形成的泥沼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沮洳

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 沮丧 jǔsàng

    - ủ rũ; uể oải.

  • - de 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Tinh thần của cô ấy chán nản.

  • - de 表情 biǎoqíng 沮丧 jǔsàng 极了 jíle

    - Vẻ mặt anh chán nản.

  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 沮丧 jǔsàng de

    - Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.

  • - 整天 zhěngtiān dōu 觉得 juéde hěn 沮丧 jǔsàng

    - Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.

  • - zhè 几天 jǐtiān 一直 yìzhí hěn 沮丧 jǔsàng

    - Mấy ngày nay anh ấy chán nản.

  • - 脸上 liǎnshàng dài zhe 沮丧 jǔsàng de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy có vẻ mặt chán nản

  • - 失去 shīqù 权力 quánlì ràng 感到 gǎndào 沮丧 jǔsàng

    - Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - 因为 yīnwèi 比赛 bǐsài 失利 shīlì ér 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沮洳

Hình ảnh minh họa cho từ 沮洳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沮洳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jū , Jǔ , Jù , Zǔ
    • Âm hán việt: Thư , Trở , , Tự
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBM (水月一)
    • Bảng mã:U+6CAE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Rú , Rù
    • Âm hán việt: Như , Nhự
    • Nét bút:丶丶一フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EVR (水女口)
    • Bảng mã:U+6D33
    • Tần suất sử dụng:Thấp