Từ hán việt: 【như.nhự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như.nhự). Ý nghĩa là: mùn lá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mùn lá

由腐烂植物埋在地下而形成的泥沼见〖沮洳〗 (jùrù)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洳

Hình ảnh minh họa cho từ 洳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Rú , Rù
    • Âm hán việt: Như , Nhự
    • Nét bút:丶丶一フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EVR (水女口)
    • Bảng mã:U+6D33
    • Tần suất sử dụng:Thấp