Đọc nhanh: 沮遏 (trở át). Ý nghĩa là: ngăn trở; cản trở.
Ý nghĩa của 沮遏 khi là Động từ
✪ ngăn trở; cản trở
阻止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沮遏
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 他 最近 总是 沮丧 的
- Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.
- 我 整天 都 觉得 很 沮丧
- Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 怒不可遏
- không nén được cơn giận.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 她 感到 想 回家 的 愿望 难以 遏制
- Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.
- 战术 有效 地 遏制 敌人
- Chiến thuật hiệu quả trong việc ngăn chặn địch.
- 政府 遏制 犯罪活动
- Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沮遏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沮遏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沮›
遏›