Đọc nhanh: 没熟透 (một thục thấu). Ý nghĩa là: sần sượng.
Ý nghĩa của 没熟透 khi là Từ điển
✪ sần sượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没熟透
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 睡得 太熟 没 听到 闹铃
- Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.
- 肉 没 煮熟
- Thịt luộc chưa chín.
- 西瓜 还 没有 熟
- Dưa hấu vẫn chưa chín.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
- 我 还 没 参透 这个 道理
- Tôi vẫn chưa hiểu thấu lý lẽ này.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 在 这里 , 我 没有 熟人
- Ở đây, tôi không có người quen.
- 树上 一片 叶子 都 没有 了
- Trên cây không còn một chiếc lá nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没熟透
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没熟透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
熟›
透›