Đọc nhanh: 没把握 (một bả ác). Ý nghĩa là: phiêu.
Ý nghĩa của 没把握 khi là Động từ
✪ phiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没把握
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 没有 把握
- không chắc chắn
- 我家 没有 人 把门
- Nhà tôi không có ai gác cổng.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 把握 事情 的 实质
- Nắm rõ bản chất của sự việc
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没把握
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没把握 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
握›
没›