Đọc nhanh: 沟鼠 (câu thử). Ý nghĩa là: Chuột cống.
Ý nghĩa của 沟鼠 khi là Danh từ
✪ Chuột cống
沟鼠(Rattus norvegicus),或称褐鼠、大鼠、挪威鼠、大家鼠、白尾吊、粪鼠,是有名及常见的老鼠之一,也是之中最大的物种。人们都不知道为什么把它们命名为挪威鼠,因为它们并不是来自挪威,1769年的书《Outlines of the Natural History of Great Britain》作者约翰·贝克恩霍特(John Berkenhout)被认为可能是这误称的来源。贝克恩霍特给此物种的学名为Rattus norvegicus,因为他相信此物种是在1728年,经由挪威船只迁移到英国,不过事实上此物种是来自丹麦。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟鼠
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 沟渎
- mương rãnh
- 垄沟
- rãnh.
- 沟 淤
- bùn đọng ở ao
- 沟壑
- khe suối
- 沟洫
- kênh rạch; mương máng
- 沟沿儿
- hai bờ mương máng
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沟鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沟鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沟›
鼠›