Đọc nhanh: 沈丘 (trầm khâu). Ý nghĩa là: Quận Shenqiu ở Chu Khẩu 周口 , Hà Nam.
Ý nghĩa của 沈丘 khi là Danh từ
✪ Quận Shenqiu ở Chu Khẩu 周口 , Hà Nam
Shenqiu county in Zhoukou 周口 [Zhōu kǒu], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈丘
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 荒丘 上 没有 人
- Trên đồi hoang không có người.
- 沈 女士 很漂亮
- Chị Thẩm rất xinh đẹp.
- 我们 在 丘墓 旁边 祈祷
- Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 做 一下 贝利 的 丘比特
- Bạn đang được thần tình yêu cho bailey.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 任丘 在 河北 很 有名
- Nhâm Khâu rất nổi tiếng ở Hà Bắc.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 學校 在 山丘 頂上
- Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.
- 我 不是 丘比特
- Tôi không phải là thần tình yêu.
- 我 猜 不是 丘比特 把 她 带来 这里 的
- Tôi đoán không phải thần tình yêu đã đưa cô ấy đến đây.
- 花 了 一年 重建 马丘比丘
- Đã dành một năm để xây dựng lại rượu machu picchu
- 丘 垤
- gò đống
- 我姓 丘
- Tớ họ Khưu.
- 这里 有 许多 丘陵
- Ở đây có nhiều đồi.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 沈阳 给 你 的 第一 感觉 是 什么 ?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沈丘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沈丘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丘›
沈›