Đọc nhanh: 汽车驾驶证 (khí xa giá sử chứng). Ý nghĩa là: giấy phép lái ô tô.
Ý nghĩa của 汽车驾驶证 khi là Danh từ
✪ giấy phép lái ô tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车驾驶证
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 请 出示 你 的 驾驶证
- Vui lòng xuất trình bằng lái xe của cậu.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 那 是 张 驾驶证 吗
- Đó có phải là bằng lái xe không?
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 那 队 汽车 缓缓 驶过
- Đoàn xe đó hơi chậm rãi đi qua.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汽车驾驶证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽车驾驶证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汽›
证›
车›
驶›
驾›