biàn

Từ hán việt: 【biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: Khai Phong (tên riêng của Khai Phong thuộc Hà Nam, Trung quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Khai Phong (tên riêng của Khai Phong thuộc Hà Nam, Trung quốc)

河南开封的别称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汴

Hình ảnh minh họa cho từ 汴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶丶一丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYY (水卜卜)
    • Bảng mã:U+6C74
    • Tần suất sử dụng:Trung bình