汤加里罗 tāngjiā lǐ luō

Từ hán việt: 【thang gia lí la】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汤加里罗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thang gia lí la). Ý nghĩa là: Tongariro, khu vực núi lửa trên Đảo Bắc, New Zealand.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汤加里罗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tongariro, khu vực núi lửa trên Đảo Bắc, New Zealand

Tongariro, volcanic area on North Island, New Zealand

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤加里罗

  • - zài 佛罗里达州 fóluólǐdázhōu

    - Đó là bang Florida

  • - 斯坦利 sītǎnlì · 布里克 bùlǐkè xiǎng zhǎo 罗宾 luóbīn · 威廉姆斯 wēiliánmǔsī

    - Stanley Kubrick muốn Robin Williams

  • - shì 里基 lǐjī zài 罗彻斯特 luóchèsītè de 女友 nǚyǒu ma

    - Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?

  • - 加里 jiālǐ méi 答应 dāyìng

    - Gary sẽ không đưa nó cho anh ta.

  • - 弗罗 fúluó 达州 dázhōu jìn le 丁字裤 dīngzìkù 比基尼 bǐjīní

    - Florida cấm mặc bikini thông.

  • - 汤里 tānglǐ 点儿 diǎner yán 花儿 huāér

    - cho một ít muối vào canh

  • - zài 星巴克 xīngbākè 杯里装 bēilǐzhuāng 伏特加 fútèjiā

    - Đổ đầy vodka vào cốc Starbucks.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - wǎng cài 里加 lǐjiā le diǎn

    - Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.

  • - 汤里 tānglǐ 饶点 ráodiǎn 味道 wèidao 更好 gènghǎo

    - Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.

  • - 那里 nàlǐ shì 俄罗斯 éluósī rén de 避税 bìshuì gǎng

    - Đó là một thiên đường thuế lớn cho người Nga.

  • - 汤里 tānglǐ zhe 点儿 diǎner yán

    - Cho một ít muối vào canh

  • - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • - 这里 zhèlǐ tāng hěn 出名 chūmíng

    - Suối nước nóng ở đây rất nổi tiếng.

  • - zài wǎn 搅拌 jiǎobàn tāng

    - Anh ấy đang khuấy súp trong bát.

  • - 妈妈 māma yán qìn 进汤 jìntāng

    - Mẹ cho muối vào trong canh.

  • - 记得 jìde gěi 汤加 tāngjiā 点盐 diǎnyán

    - Nhớ cho thêm chút muối vào canh.

  • - 汤里 tānglǐ 多搁 duōgē 点儿 diǎner yán

    - Cho thêm chút muối vào canh.

  • - xiǎng zài 汤里 tānglǐ 加入 jiārù 一点 yìdiǎn yán

    - Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 汤里 tānglǐ 加莱 jiālái cài

    - Tôi thích thêm rau muối vào súp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汤加里罗

Hình ảnh minh họa cho từ 汤加里罗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汤加里罗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Luō , Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLNI (田中弓戈)
    • Bảng mã:U+7F57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao