污秽的 wūhuì de

Từ hán việt: 【ô uế đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "污秽的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ô uế đích). Ý nghĩa là: bầy hầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 污秽的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 污秽的 khi là Tính từ

bầy hầy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污秽的

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 地板 dìbǎn de 污渍 wūzì 难擦 náncā

    - Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.

  • - 汽车 qìchē de 尾气 wěiqì 污染空气 wūrǎnkōngqì

    - Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.

  • - 污秽 wūhuì 导致 dǎozhì 疾病 jíbìng 丛生 cóngshēng

    - Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

  • - de 衬衣 chènyī bèi 西红柿 xīhóngshì zhī 污染 wūrǎn le

    - Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • - de 行为 xíngwéi 卑污 bēiwū

    - Hành vi của anh ta thấp kém.

  • - 粪污 fènwū 毛块 máokuài cuō 蓬乱 péngluàn huò yǒu 粪污 fènwū 覆盖 fùgài de 养毛 yǎngmáo

    - Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.

  • - 总污 zǒngwū 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.

  • - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

  • - 贪污 tānwū shì 严重 yánzhòng de 罪恶 zuìè

    - Tham ô là tội ác nghiêm trọng.

  • - 城市 chéngshì de 空气污染 kōngqìwūrǎn 严重 yánzhòng

    - Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.

  • - 别污 biéwū le de xīn 衣服 yīfú

    - Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.

  • - zuì 突出 tūchū de 表现 biǎoxiàn shì 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Biểu hiện nổi bật nhất là tình trạng ô nhiễm không khí.

  • - 工厂 gōngchǎng 污染 wūrǎn le 周围 zhōuwéi de 空气 kōngqì

    - Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.

  • - shuǐ 冲荡 chōngdàng le 地上 dìshàng de 污垢 wūgòu

    - Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 污秽的

Hình ảnh minh họa cho từ 污秽的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 污秽的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Uế
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDUNI (竹木山弓戈)
    • Bảng mã:U+79FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình