Đọc nhanh: 汗水 (hãn thuỷ). Ý nghĩa là: mồ hôi. Ví dụ : - 汗水湿透衣衫。 lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
Ý nghĩa của 汗水 khi là Danh từ
✪ mồ hôi
汗 (指较多的)
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗水
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 他 的 额头 上 有 汗水
- Trên trán anh ấy có mồ hôi.
- 她 的 后背 被 汗 水淹 湿 了
- Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.
- 我 的 手 被 汗 水淹 得 难受
- Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.
- 分泌 汗水 的 是 外分泌腺
- các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
- 汗水 沾湿 了 她 的 发
- Mồ hôi thấm ướt tóc của cô ấy.
- 他 的 脸上 有 几滴 汗水
- Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.
- 颈后 的 汗水 总是 很多
- Mồ hôi ở sau gáy luôn rất nhiều.
- 她 的 额头 上流 了 一些 汗水
- Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汗水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汗水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
汗›