汗腺 hànxiàn

Từ hán việt: 【hãn tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汗腺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãn tuyến). Ý nghĩa là: tuyến mồ hôi; hạch mồ hôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汗腺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汗腺 khi là Danh từ

tuyến mồ hôi; hạch mồ hôi

皮肤中分泌汗的腺体汗腺受交感神经的支配,分泌量随外界温度和心理状态的变化而增减

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗腺

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 揩汗 kāihàn

    - lau mồ hôi.

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 紧张 jǐnzhāng shí 汗腺 hànxiàn huì 收敛 shōuliǎn 分泌 fēnmì

    - Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.

  • - 分泌 fēnmì 汗水 hànshuǐ de shì 外分泌腺 wàifēnmìxiàn

    - các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.

  • - zhè 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 天旱 tiānhàn 无雨 wúyǔ 村里 cūnlǐ dōu hàn le

    - Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汗腺

Hình ảnh minh họa cho từ 汗腺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汗腺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHAE (月竹日水)
    • Bảng mã:U+817A
    • Tần suất sử dụng:Cao