Đọc nhanh: 永寿县 (vĩnh thọ huyện). Ý nghĩa là: Quận Vĩnh Châu ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây.
✪ Quận Vĩnh Châu ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây
Yongshou County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xián yáng], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永寿县
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 这 一批 铜器 是 在 寿县 出土 的
- Số đồ đồng này được khai quật ở huyện Thọ.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永寿县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永寿县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
寿›
永›