永善 yǒng shàn

Từ hán việt: 【vĩnh thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "永善" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩnh thiện). Ý nghĩa là: Quận Yongshan ở Zhaotong , Vân Nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 永善 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Yongshan ở Zhaotong 昭通 , Vân Nam

Yongshan county in Zhaotong 昭通 [Zhāo tōng], Yunnan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永善

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - luó 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè hěn 善良 shànliáng de rén

    - Bà La là một người rất lương thiện.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 格家 géjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - 善于 shànyú 用兵 yòngbīng

    - giỏi dùng binh

  • - 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - đa sầu đa cảm.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 为什么 wèishíme 人们 rénmen hěn 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 永不 yǒngbù 失联 shīlián de ài

    - Tình yêu vĩnh viễn không mất đi

  • - 真善美 zhēnshànměi shì 永生 yǒngshēng de 追求 zhuīqiú

    - chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 永善

Hình ảnh minh họa cho từ 永善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao