Đọc nhanh: 水电费 (thuỷ điện phí). Ý nghĩa là: Phí điện nước.
Ý nghĩa của 水电费 khi là Danh từ
✪ Phí điện nước
水电费就是因家庭或组织单位因用水用电所支出的费用,是“水费”和“电费”的合称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电费
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 进 电业局 缴费
- Vào cục điện lực nộp phí.
- 给 同志 们 烧点 水喝 , 并 不 费事
- đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 我 得 去 交 水费
- Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
- 请 关掉 灯 , 以免 浪费 电
- Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
- 这个 月 的 水电费 是 多少 ?
- Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?
- 该交 这个 月 的 水电费 了
- Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水电费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水电费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
电›
费›