Đọc nhanh: 水流压气 (thuỷ lưu áp khí). Ý nghĩa là: áp lực nước.
Ý nghĩa của 水流压气 khi là Danh từ
✪ áp lực nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水流压气
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 水蒸气
- hơi nước
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水流压气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水流压气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
气›
水›
流›