Đọc nhanh: 珍物 (trân vật). Ý nghĩa là: trân vật.
Ý nghĩa của 珍物 khi là Danh từ
✪ trân vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍物
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 犀是 一种 珍稀动物
- Tê giác là một loài động vật quý hiếm.
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 珍贵 的 琛 是 皇帝 的 宝物
- Châu báu quý giá là bảo vật của vua.
- 这些 龟甲 是 珍贵 的 文物
- Các mai rùa này là văn vật quý giá.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
- 大熊猫 是 珍稀动物
- Gấu trúc khổng lồ là động vật quý hiếm.
- 那 是 一件 珍贵 刻物
- Đó là một tác phẩm điêu khắc quý giá.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 古老 的 琛 被 珍藏 在 博物馆
- Châu báu cổ được lưu giữ trong bảo tàng.
- 博物馆 有 很多 啊 珍贵 的 工艺品
- bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.
- 她 送给 我 的 礼物 非常 珍贵
- Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 李时珍 是 明代 的 著名 药物学 家
- Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
- 他 遗 我 珍贵 的 礼物
- Anh ấy tặng tôi quà quý giá.
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm物›
珍›