Đọc nhanh: 水果烘烤器 (thuỷ quả hồng khảo khí). Ý nghĩa là: Thiết bị nướng trái cây; Thiết bị rang trái cây.
Ý nghĩa của 水果烘烤器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị nướng trái cây; Thiết bị rang trái cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果烘烤器
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 桌上 有 水果
- Có trái cây trên bàn.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水果烘烤器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水果烘烤器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
果›
水›
烘›
烤›