Đọc nhanh: 水族 (thuỷ tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Thuỷ (dân tộc thiểu số ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc), động vật sống dưới nước; động vật thủy sinh; thuỷ tộc.
Ý nghĩa của 水族 khi là Danh từ
✪ dân tộc Thuỷ (dân tộc thiểu số ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc)
中国少民族之一,分布在贵州
✪ động vật sống dưới nước; động vật thủy sinh; thuỷ tộc
生活在水中的动物,一般指形体较大行动较活跃的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水族
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 佛罗里达州 水族箱 的 销售 记录
- Bán cá cảnh ở Florida.
- 她 陪 男朋友 去 水族馆 看鱼 去 了
- Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm族›
水›