Đọc nhanh: 水文地质 (thuỷ văn địa chất). Ý nghĩa là: thuỷ địa chất.
Ý nghĩa của 水文地质 khi là Danh từ
✪ thuỷ địa chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水文地质
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 质地 精美
- tinh và đẹp
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 小溪水 啵 啵 地 流淌
- Nước suối nhỏ chảy róc rách.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 这个 地方 出产 优质 水果
- Nơi này xuất sản trái cây chất lượng tốt.
- 这项 工程 严重 污染 了 地下水 的 水质
- Dự án đã làm ô nhiễm nghiêm trọng chất lượng nước mạch ngầm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水文地质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水文地质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
文›
水›
质›