Đọc nhanh: 水媒花 (thuỷ môi hoa). Ý nghĩa là: thuỷ môi hoa.
Ý nghĩa của 水媒花 khi là Danh từ
✪ thuỷ môi hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水媒花
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 雨水 打湿 了 花瓣
- Nước mưa làm ướt cánh hoa.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 钢花 飞溅 , 铁水 奔流
- đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水媒花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水媒花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媒›
水›
花›