水力技术 shuǐlì jìshù

Từ hán việt: 【thuỷ lực kĩ thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水力技术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ lực kĩ thuật). Ý nghĩa là: thuỷ kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水力技术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水力技术 khi là Danh từ

thuỷ kỹ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力技术

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn

    - thuỷ điện

  • - shuǐ de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực nước rất lớn.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 决口 juékǒu le

    - Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."

  • - de 技术 jìshù 太潮 tàicháo le

    - Kỹ thuật của bạn dở quá.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Chúng ta phải nỗ lực nắm bắt công nghệ tiên tiến.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研发 yánfā xīn 技术 jìshù

    - Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.

  • - 技术水平 jìshùshuǐpíng 低下 dīxià

    - trình độ kỹ thuật kém

  • - 水上 shuǐshàng 体育 tǐyù 活动 huódòng 驾舟 jiàzhōu 游泳 yóuyǒng huò 其它 qítā shuǐ 有关 yǒuguān de 运动 yùndòng de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • - 技术 jìshù 无论怎样 wúlùnzěnyàng 复杂 fùzá 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán 终归 zhōngguī 能够 nénggòu 学会 xuéhuì de

    - kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.

  • - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • - 他们 tāmen de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.

  • - zài 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 焊接 hànjiē 技术 jìshù

    - Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.

  • - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • - de 技术水平 jìshùshuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ kỹ thuật của anh ấy rất cao.

  • - 你们 nǐmen de 技术水平 jìshùshuǐpíng 退步 tuìbù le

    - Trình độ kỹ thuật của các bạn đã lạc hậu.

  • - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • - 当时 dāngshí 青铜器 qīngtóngqì de 制造 zhìzào 技术 jìshù 已经 yǐjīng 达到 dádào hěn gāo de 水准 shuǐzhǔn

    - Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水力技术

Hình ảnh minh họa cho từ 水力技术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水力技术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao