Đọc nhanh: 氧气面罩 (dưỡng khí diện tráo). Ý nghĩa là: Mặt nạ oxy.
Ý nghĩa của 氧气面罩 khi là Danh từ
✪ Mặt nạ oxy
氧气面罩是把氧气从储罐中转入到人体肺部的设备。主要有医用氧气面罩、民用航空氧气面罩等种类,对于辅助治疗疾病、保护空乘人员安全起到了重要的作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧气面罩
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氧气面罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氧气面罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
氧›
罩›
面›