浴用氧气 yùyòng yǎngqì

Từ hán việt: 【dục dụng dưỡng khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浴用氧气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục dụng dưỡng khí). Ý nghĩa là: Nước tắm ô xi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浴用氧气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浴用氧气 khi là Danh từ

Nước tắm ô xi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴用氧气

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • - 意气用事 yìqìyòngshì

    - làm theo tình cảm

  • - 意气用事 yìqìyòngshì

    - làm việc theo ý chí.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 直陈 zhíchén 动词 dòngcí 陈述 chénshù 语气 yǔqì 中用 zhōngyòng de 动词 dòngcí

    - Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.

  • - 我们 wǒmen yòng 气球 qìqiú 装饰 zhuāngshì 教室 jiàoshì

    - Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Hấp thu ô-xy.

  • - 氧气 yǎngqì néng 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Oxy có thể duy trì sự sống.

  • - xiǎng 人们 rénmen 只是 zhǐshì 意气用事 yìqìyòngshì 罢了 bàle

    - Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.

  • - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • - 我们 wǒmen jiā 使用 shǐyòng 煤气 méiqì 做饭 zuòfàn

    - Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.

  • - 百万份 bǎiwànfèn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Bạn được chào đón một triệu.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 通过 tōngguò sāi 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Cá hấp thụ oxy qua mang.

  • - 电气 diànqì 绝缘 juéyuán yòng 叠层 diécéng yuán 棒材 bàngcái 试验 shìyàn 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện

  • - 不要 búyào yòng 铅笔 qiānbǐ zhā 气球 qìqiú

    - Đừng đâm bóng bằng bút chì.

  • - yòng 力气 lìqi 扔掉 rēngdiào le zhè 石头 shítou

    - Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.

  • - 氧气 yǎngqì zài 燃烧 ránshāo 过程 guòchéng zhōng 活泼 huópo

    - Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浴用氧气

Hình ảnh minh họa cho từ 浴用氧气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴用氧气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khí 气 (+6 nét)
    • Pinyin: Yǎng
    • Âm hán việt: Dưỡng
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONTQ (人弓廿手)
    • Bảng mã:U+6C27
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECOR (水金人口)
    • Bảng mã:U+6D74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao