Đọc nhanh: 浴用氧气 (dục dụng dưỡng khí). Ý nghĩa là: Nước tắm ô xi.
Ý nghĩa của 浴用氧气 khi là Danh từ
✪ Nước tắm ô xi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴用氧气
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浴用氧气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴用氧气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
氧›
浴›
用›