氧气管 yǎngqì guǎn

Từ hán việt: 【dưỡng khí quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "氧气管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng khí quản). Ý nghĩa là: ống dưỡng khí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 氧气管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 氧气管 khi là Danh từ

ống dưỡng khí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧气管

  • - 气管 qìguǎn ér

    - ống khí

  • - 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Hấp thu ô-xy.

  • - 氧气 yǎngqì néng 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Oxy có thể duy trì sự sống.

  • - 煤气管道 méiqìguǎndào 开关 kāiguān

    - van ống dẫn khí.

  • - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • - 通过 tōngguò sāi 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Cá hấp thụ oxy qua mang.

  • - 氧气 yǎngqì zài 燃烧 ránshāo 过程 guòchéng zhōng 活泼 huópo

    - Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.

  • - yǒu 问题 wèntí 尽管 jǐnguǎn zhǎo bié 客气 kèqi

    - Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme 追问 zhuīwèn 就是 jiùshì 吭气 kēngqì

    - cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn 不要 búyào 客气 kèqi

    - Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.

  • - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 多么 duōme lěng dōu

    - Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

  • - 氧气 yǎngqì 修复 xiūfù jiā 鱼子酱 yúzijiàng 水疗 shuǐliáo 怎么样 zěnmeyàng

    - Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?

  • - zài 潮湿 cháoshī 天气 tiānqì 经常 jīngcháng fàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.

  • - 气管炎 qìguǎnyán fàn le 嗓子 sǎngzi 呼噜 hūlū 呼噜 hūlū 老响 lǎoxiǎng

    - anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.

  • - 高原 gāoyuán de 时候 shíhou 一定 yídìng yào dài zhe 氧气袋 yǎngqìdài

    - Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.

  • - 植物 zhíwù 可以 kěyǐ 吸收 xīshōu 二氧化碳 èryǎnghuàtàn 释放 shìfàng 氧气 yǎngqì

    - Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.

  • - 我们 wǒmen 呼吸 hūxī de shì 氧气 yǎngqì

    - Chúng ta hít thở khí oxy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 氧气 yǎngqì 生存 shēngcún

    - Chúng ta cần oxy để sống.

  • - 煤气中毒 méiqìzhòngdú shì yóu 一氧化碳 yīyǎnghuàtàn 引起 yǐnqǐ de

    - Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氧气管

Hình ảnh minh họa cho từ 氧气管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氧气管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khí 气 (+6 nét)
    • Pinyin: Yǎng
    • Âm hán việt: Dưỡng
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONTQ (人弓廿手)
    • Bảng mã:U+6C27
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao