气象计 qìxiàng jì

Từ hán việt: 【khí tượng kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气象计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí tượng kế). Ý nghĩa là: Khí tượng kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气象计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气象计 khi là Danh từ

Khí tượng kế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气象计

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 气象预报 qìxiàngyùbào yuán 正在 zhèngzài 预报 yùbào 天气 tiānqì

    - Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.

  • - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • - 气象万千 qìxiàngwànqiān

    - thời tiết biến hoá khôn lường.

  • - 大气 dàqì 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 迹象 jìxiàng

    - Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

  • - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • - 气象台 qìxiàngtái 预报 yùbào 明天 míngtiān 有雪 yǒuxuě

    - Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.

  • - 气象局 qìxiàngjú 预报 yùbào 明天 míngtiān huì yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.

  • - liǎn 紧绷绷 jǐnbēngbēng de xiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.

  • - 萧索 xiāosuǒ de 晚秋 wǎnqiū 气象 qìxiàng

    - cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.

  • - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • - 计划 jìhuà 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo ér 改变 gǎibiàn

    - Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 普遍 pǔbiàn de 气候 qìhòu 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.

  • - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • - 放眼望去 fàngyǎnwàngqù 一派 yīpài 生气勃勃 shēngqìbóbó de 景象 jǐngxiàng

    - phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 最新 zuìxīn de 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục khí tượng đã công bố dự báo thời tiết mới nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气象计

Hình ảnh minh họa cho từ 气象计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气象计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao