Đọc nhanh: 带磁气缸 (đới từ khí ang). Ý nghĩa là: Xi lanh kèm theo nam châm.
Ý nghĩa của 带磁气缸 khi là Danh từ
✪ Xi lanh kèm theo nam châm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带磁气缸
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 这是 音乐 磁带
- Đây là cuộn băng từ nhạc.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 警方 查获 了 各种 书 和 磁带
- Công an đã tìm thấy các loại sách và băng từ.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带磁气缸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带磁气缸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
气›
磁›
缸›