Đọc nhanh: 夹紧气缸 (giáp khẩn khí ang). Ý nghĩa là: Van hơi kẹp chặt.
Ý nghĩa của 夹紧气缸 khi là Danh từ
✪ Van hơi kẹp chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹紧气缸
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 这里 的 政治气候 很 紧张
- Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 她 发觉 气氛 有些 紧张
- Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.
- 紧张 的 气氛 使 他 晕倒 了
- Bầu không khí căng thẳng làm anh ấy ngất xỉu.
- 比赛 前 的 气氛 有些 紧张
- Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹紧气缸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹紧气缸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
气›
紧›
缸›