Đọc nhanh: 气性 (khí tính). Ý nghĩa là: tính tình; tính cách; tính khí; tính nết, hay hờn; hay cáu; hay giận. Ví dụ : - 这孩子气性大。 đứa bé này hay hờn lắm.
Ý nghĩa của 气性 khi là Danh từ
✪ tính tình; tính cách; tính khí; tính nết
脾气;性格
✪ hay hờn; hay cáu; hay giận
指容易生气或生气后一时不易消除的性格
- 这 孩子 气性 大
- đứa bé này hay hờn lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气性
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 氟气 具有 强 腐蚀性
- Khí flo có tính ăn mòn mạnh.
- 男公关 的 男性 气概 是 怎么样 的 ?
- Nam tính của quan hệ công chúng là gì?
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
- 这 孩子 气性 大
- đứa bé này hay hờn lắm.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
气›